Nghĩa Của Từ Bug Là Gì – Khi Nào Một Bug Không Phải Là Bug

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Đang xem: Bug là gì

*
*
*

bug

*

bug /bʌg/ danh từ con rệp (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sâu bọ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lỗi kỹ thuật, thiếu sót về kỹ thuật (từ lóng) ý nghĩ điên rồ; sự điên rồto go bugs: hoá điên, mất trí (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) máy ghi âm nhỏ (để nghe trộm) ngoại động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đặt máy ghi âm để nghe trộm làm khó chịu, làm phát cáu
hỏng hócGiải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.kỹ thuậtlỗiGiải thích VN: Là lỗi trong một chương trình máy tính hoặc một lỗi về điện được phát hiện nhờ chương trình kiểm tra lỗi.bug fix release: bản phát hành sửa lỗibug fixing: sự hiệu chỉnh lỗibug fixing: sự sửa lỗibug free: không có lỗibug shooting: sự tìm lỗibug shooting: sự dò lỗisự trục trặcLĩnh vực: điệncần bán tự độngGiải thích VN: Nút bán tự động tốc độ cao dùng để truyền mật mã.Lĩnh vực: toán & tinchỗ rốirốibug (computer ~): lỗi, rốibug fixing: sự gỡ rốiLĩnh vực: điện tử & viễn thôngđặt micrô nghe trộmLĩnh vực: cơ khí & công trìnhkhuyết tật kỹ thuậtlỗi kỹ thuậtLĩnh vực: y họcrệpEL bug: con rệp điện tửpotato bug: rệp khoai tâyEL bugcon bọ điện tửbed bugrệpbug holehốcbug holehốc tinh dámbug stripdải đệm cửadoodle bug crewđội khoan địa chấnmillennium bugsự cố 1000 nămmillennium bugsự cố thiên niên kỷpotato bugbọ khoai tâyhóclỗisoftware bug: lỗi (do) lập trìnhsoftware bug: lỗi phần mềmgold bugtay trọc phú o lỗi Lỗi trong chưng trình máy tính. o vi hoá thạch Vi hoá thạch trong cổ sinh vật học. o máy điện báo tự động (trên đường ống); máy chỉ chỗ hỏng § doodle bug : dụng cụ dò mạch dầu § bug blower : quạt sâu bọt Loại quạt lớn đặt ở sàn khoan để xua đuổi sâu bọ. § bug picker : nhà vi cổ sinh Người chuyển nghiên cứu vị hoá thạch. § bug root : lớp, thềm

*

Xem thêm: Bảng Ngọc Và Cách Lên Đồ Akali Tốc Chiến Mới Nhất, Xây Dựng Akali

*

*

bug

Từ điển Collocation

bug noun

1 infectious illness

ADJ. nasty | flu, stomach, tummy

VERB + BUG have | catch, come/go down with, get, pick up

BUG + VERB go around/round A stomach bug has been going round at school. | strike sb down

PREP. with a/the ~ off work with a flu bug > Special page at ILLNESS

2 sudden interest in sth

VERB + BUG be bitten by, catch, get She”s been bitten by the travel bug.

BUG + VERB bite (sb)

3 sth wrong in a system/machine

ADJ. minor, slight | computer, software

Từ điển WordNet

n.

general term for any insect or similar creeping or crawling invertebratea small hidden microphone; for listening secretly

v.

Xem thêm: Điểm Benchmark Trong Game Là Gì ? Các Công Cụ Benchmark Trên Điện Thoại, Máy Tính

English Slang Dictionary

1. to annoy, to bother 2. to spy on via a concealed microphone

English Idioms Dictionary

” annoy; bother.”

Microsoft Computer Dictionary

n. 1.An error in coding or logic that causes a program to malfunction or to produce incorrect results. Minor bugs, such as a cursor that does not behave as expected, can be inconvenient or frustrating, but do not damage information. More severe bugs can require the user to restart the program or the computer, losing whatever previous work had not been saved. Worse yet are bugs that damage saved data without alerting the user. All such errors must be found and corrected by the process known as debugging. Because of the potential risk to important data, commercial application programs are tested and debugged as completely as possible before release. After the program becomes available, further minor bugs are corrected in the next update. A more severe bug can sometimes be fixed with a piece of software called a patch, which circumvents the problem or in some other way alleviates its effects. See also beta test, bomb2, crash2 (definition 1), debug, debugger, hang, inherent error, logic error, semantic error, syntax error. 2. A recurring physical problem that prevents a system or set of components from working together properly. While the origin of this definition is in some dispute, computer folklore attributes the first use of bug in this sense to a problem in the Harvard Mark I or the Army/University of Pennsylvania ENIAC that was traced to a moth caught between the contacts of a relay in the machine (although a moth is not entomologically a true bug).

File Extension Dictionary

Bug (Problem) File

English Synonym and Antonym Dictionary

bugs|bugged|buggingsyn.: badger beleaguer germ glitch hemipteran hemipteron hemipterous insect intercept microbe pester tap tease wiretap

Về Tiên Kiếm

Tienkiem.com.vn là một blog chuyên chia sẻ về công nghệ, làm đẹp, sức khỏe, du lịch và hướng dẫn các bạn những kinh nghiệm và mẹo vặt hay, hữu ích trong cuộc sống chất lượng tốt hiện nay. Nếu các bạn thấy Tienkiem.com.vn hữu ích thì hãy ủng hộ bằng cách Like và Share nhé!

Một số website bổ ích: Tạo chữ kiểu đẹp nhất ở https://yaytext.info/, Nơi chơi game Bleach vs Naruto 3.3, 2.6, 3.4, 3.5 tốt nhất hiện nay tại https://bleachvsnaruto.info/, Website tải video không logo tốt nhất là https://snaptikvn.biz/

Copyright © 2025.