Giãi Mã Thuật Ngữ Fit Là Gì ? Nghĩa Của Từ Fit Trong Tiếng Việt
Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt
fit
fit /fit/ danh từ (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte) cơn (đau)a fit of coughing: cơn hoa fit of laughter: sự cười rộ lên sự ngất đi, sự thỉu đito fall down in a fit: ngất đi đợta fit of energy: một đợt gắng sức hứngwhen the fit is on one: tuỳ hứngto beat somebody into fitsto give somebody fits đánh thắng ai một cách dễ dàngby fits and starts không đều, thất thường, từng đợt mộtto give someone a fit làm ai ngạc nhiên xúc phạm đến aito throw a fit (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên danh từ sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa kiểu cắt (quần áo) cho vừa cái vừa vặnto be a tight fit: vừa như into be a bad fit: không vừa tính từ dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đángnot fit for the job: không đủ khả năng làm việc đóa fit time and place for a gathering: thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp đúng, phảiit is not fit that one treats one”s friends badly: xử tệ với bạn là không đúng sãn sàng; đến lúc phảito go on speaking till is fit to stop: tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ mạnh khoẻ, sung sứcto feel fit: thấy khoẻto look fit: trông khoẻto be as fit as a fiddle: khoẻ như vâm; rất sung sức bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra) (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗito laugh fit to split one”s side: cười đến vỡ bụngnot fit to hold a candle to candle ngoại động từ hợp, vừathis coat does not fit me: tôi mắc cái áo này không vừa làm cho hợp, làm cho vừato fit oneself for one”s tasks: chuẩn bị sãn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ lắpto fit a spoke: in lắp một nan hoa nội động từ vừa hợpyour clothes fit well: quần áo của anh mặc rất vừa thích hợp, phù hợp, ăn khớphis plan doesn”t fit in with yours: kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anhto fit in ăn khớp; khớp với làm cho khớp vớito fit on mặc thử (quần áo)to fit a coat on: mặc thử cái áo choàngto fit outto fit up trang bị sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở)to fit like a glove (xem) glove ăn khớpgắn vàohợpbest fit: phù hợp nhấtclearance or sliding fit: độ hở phù hợpheavy force fit: điều chỉnh bằng lực cho phù hợpkhớpfit into: lắp khớp vàofit with: khớp vớifree fit: khớp tự dolocation fit: khớp vị tríloose fit: khớp lỏngrunning fit: khớp nhau về chuyển độngsliding fit: khớp trượtstandard fit: khớp tiêu chuẩntransitional fit: khớp nối chuyển tiếpkhớp nhaurunning fit: khớp nhau về chuyển độnglàm khớplàm thích hợplắpclass clarifier of fit: cấp lắp (ghép)clearance fit: lắp lỏngclearance fit: lắp ghép có độ hởclose fit: sự lắp cố địnhclose sliding fit: lắp sít trượtclose sliding fit: lắp trượtclose sliding fit: lắp trung gian cấp 1close sliding fit: lắp sítclose sliding fit: lắp lỏng cấp 1drive fit: sự lắp căngdriving fit: sự lắp căngdriving fit: sự lắp găngdriving fit: sự lắp tứcexpansion fit: sự lắp có nong rộngfit in: lắp rápfit in: lắp vàofit in: sửa lắpfit into: lắp rápfit into: lắp khớp vàofit nozzle on end of pipe: lắp vòi phun vào ống cuốifit out: lắp rápfit tolerance: dung sai lắp rápfit up: sự lắp ráp sơ bộfit with: lắp ráp vớiforce fit: lực lắp găngforce fit: sự lắp găngforce fit: lắp trung gian cấp baforce fit: lực lắp tứcforce fit: sự lắp tứchot-shrink fit: lắp ép nónghot-shrink fit: lắp chặt cấp bainferference fit joint: mối nối lắp giao thoainterference fit: lắp chặt cấp 2interference fit: lắp épinterference fit: lắp ghép có độ dôiinterference fit joint: mối nối lắp giao thoakind of fit: loại lắp ghéploose fit: lắp xoáy lỏngloose fit: sự lắp lỏngloose fit: lắp độngpress fit: lắp ghép có độ đôipress fit: lắp chặt cấp 2press fit: lắp ghéppush fit: lắp sít trượtpush fit: lắp trung gian cấp mộtpush fit: lắp lỏng cấp mộtpush fit: lắp sítpush fit: lắp trượtrunning fit: sự lắp độngrunning fit: sự lắp lỏng cấp 3shrink fit: lắp ép nóngshrink fit: lắp chặt cấp basliding fit: lắp sítsliding fit: lắp lỏng cấp 1sliding fit: lắp trung gian cấp 1sliding fit: lắp di trượtsliding fit: lắp sít trượtsliding fit: lắp trượtslip fit: lắp lỏng di trượttolerance of fit: dung sai lắp ghéptransition fit: lắp quá độtransition fit: lắp trung gianwringing fit: lắp chặtlắp ghépclearance fit: lắp ghép có độ hởinterference fit: lắp ghép có độ dôikind of fit: loại lắp ghéppress fit: lắp ghép có độ đôitolerance of fit: dung sai lắp ghépphù hợpbest fit: phù hợp nhấtclearance or sliding fit: độ hở phù hợpheavy force fit: điều chỉnh bằng lực cho phù hợprápfit in: ráp vàofit in: lắp rápfit into: lắp rápfit out: lắp rápfit tolerance: dung sai lắp rápfit up: sự lắp ráp sơ bộfit with: lắp ráp vớiforced fit: ráp khítinterference fit: ráp hình chữ chiloose a fit: sự ráp lỏngloose fit: ráp không chặtpress fit: ép ráp các bộ phậnrunning fit: ráp quayshrink fit: ráp cosliding fit: ráp trượttight fit: ráp chặtsự ăn khớpsự làm cho vừa/ sự điều chỉnh cho vừaGiải thích EN: The manner in which one part joins or aligns with another..Giải thích VN: Kiểu, cách thức mà một bộ phận nối hay đứng thành hàng với một vật khác.sự lắpclose fit: sự lắp cố địnhdrive fit: sự lắp căngdriving fit: sự lắp căngdriving fit: sự lắp găngdriving fit: sự lắp tứcexpansion fit: sự lắp có nong rộngfit up: sự lắp ráp sơ bộforce fit: sự lắp găngforce fit: sự lắp tứcloose fit: sự lắp lỏngrunning fit: sự lắp độngrunning fit: sự lắp lỏng cấp 3sự lắp ghépsửa lắpthích hợpLĩnh vực: cơ khí & công trìnhrà lắptán đinhvừafit in: điều chỉnh cho vừagood fit: vừa khítvừa khítGiải thích EN: A dimensional relationship between mating parts in which limits of tolerances for such parts as shafts and holes result in fits of various quality, which are established by a set of uniform standards and specifications.Giải thích VN: Là mối quan hệ về kich thước giữa hai bộ phận cặp đôi với nhau trong đó giới hạn dung sai cho các phần như trục và lỗ sinh ra phù hợp với đa dạng chất lượng, được thiết lập bởi một tập hợp các tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật thống nhất.Lĩnh vực: xây dựngsự sửa lắpbad fitlỏngbest fit searchthuật toán tìm kiếm tối ưuexact fitchỉ đúngfit fitray tái sử dụngfit inđể lọt vàofit ingài vàofit ingắn vàofit inlồng vàolàm nhãnphù hợpgoodness of fit: sự phù hợp (của mô hình hồi quy)goodness of fit test: phép kiểm định tính phù hợpxắtfit for storingthuận tiện cho bảo quảngoodness of fitsự thích hợp của mô hình hồi quy danh từ o sự làm khớp, sự điều chỉnh cho vừa, sự làm cho phù hợp động từ o làm khớp, làm cho vừa, làm cho phù hợp với § fit in : khớp với, hợp với § fit into : thích hợp với, thích ứng với § fit out : trang bị § fit up : trang bị § exact fit : sự chỉnh đúng § forced fit : sự ráp khít, sự áp chặt § loose fit : sự ráp không chặt, sự khớp lỏng § running fit : sự ráp quay § sliding fit : sự ráp trượt § shrink fit : sự ráp co § tight fit : sự ráp chặt