Đánh giá imprint là gì

Tổng hợp imprint là gì là conpect trong nội dung hôm nay của Tiên Kiếm. Tham khảo content để biết đầy đủ nhé.

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: Imprint là gì

*
*
*

imprint

*

imprint /”imprint/ danh từ dấu vết, vết in, vết hằnthe imprint of a foot on sand: dấu bàn chân trên cátthe imprint of suffering on someone”s face: nét hằn của sự đau khổ trên khuôn mặt ai ảnh hưởng sâu sắc phần ghi của nhà xuất bản (tên nhà xuất bản, ngày xuất bản, số lượng… ở đầu hoặc cuối sách ((thường) publisher”s imprint, printer”s imprint) ngoại động từ đóng, in (dấu); in dấu vào, đóng dấu vào (cái gì)to imprint a postmark on a letter: đóng dấu bưu điện lên một lá thưto imprint the paper with a seal: đóng dấu vào giấy bằng một con dấu ghi khắc, ghi nhớ, in sâu vào, in hằnideas imprinted on the mind: tư tưởng ăn sâu vào đầu óc ai
dấu vếtraindrop imprint: dấu vết giọt mưavết tíchfossil imprintvết hằn hóa đáimprint positionvị trí đóng dấuimprint positionvị trí intire imprintvết lốp xeđóngđóng dấu vàoin (dấu)in dấu vào (cái gì)dealer imprintdấu ấn của nhà kinh doanh o dấu vết, vết tích § fossil imprint : vết hằn hóa đá § raindrop imprint : dấu vết giọt mưa

Xem thêm: Fee Waiver Là Gì – Những Câu Hỏi Thường Gặp Khi Du Học

*

*

*

Xem thêm: Cấp ủy Là Gì – Tổ Chức Của đảng Cộng Sản Việt Nam

imprint

Từ điển Collocation

imprint noun

ADJ. indelible, permanent | unmistakable

VERB + IMPRINT bear The ceramics bore the imprint of Luca della Robbia. | leave, make Glaciation has left a permanent imprint on the landscape. (figurative) The sinister atmosphere of the place left an indelible imprint on my memory.

PREP. ~ on/upon

Từ điển WordNet

n.

a distinctive influence

English stills bears the imprint of the Norman invasion

an identification of a publisher; a publisher”s name along with the date and address and edition that is printed at the bottom of the title page

the book was published under a distinguished imprint

Chuyên mục: Hỏi Đáp