Bình luận 1m3 bằng bao nhiêu lít, ml, cm3, dm3? Quy đổi 1 mét khối (m3) là chủ đề trong nội dung hôm nay của chúng tôi . Đọc content để biết đầy đủ nhé.
Chúng ta sử dụng đơn vị mét khối (m3) trong nhiều lĩnh vực đời sống, nhưng vẫn thường gặp khó khăn khi chuyển đổi giữa các đơn vị đo lường thể tích. Vì vậy, bài viết sau đây sẽ giúp bạn tìm hiểu ý nghĩa đơn vị này cũng như cung cấp các công cụ trực tuyến giúp bạn quy đổi nhanh, chính xác nhất. Cùng mình bắt đầu ngay nhé!
1 m3 bằng bao nhiêu lít, ml, cm3, dm3? Quy đổi 1 mét khối (m3)
I. Mét khối (m3) là gì?
Mét khối (m3) là một trong những đơn vị đo thể tích thuộc hệ đo lường quốc tế SI. Một mét khối tương ứng với thể tích của hình lập phương có chiều dài mỗi cạnh là 1 mét. Ngoài ra, người ta cũng quy ước rằng một mét khối nước tinh khiết ở mật độ nhiệt tối đa (3,98oC) và áp suất khí quyển tiêu chuẩn (101.325 kPa) thì sẽ bằng 1,000 kg hay 1 tấn khối lượng.
Đơn vị mét khối (m3)
Ngày nay, chúng ta sử dụng đơn vị mét khối trong nhiều mặt của đời sống – xã hội. Điển hình nhất chính là đo lường thế tích nước sinh hoạt của hộ gia đình, doanh nghiệp,… Bạn có thể thấy đơn vị này được đề cập trong các hóa đơn thanh toán tiền nước và mọi người thường hay gọi tắt mét khối là khối.
1 khối bằng 1000 lít
II. Đổi 1m3 sang lít, ml, cm3, dm3
1. Hệ đo lường theo khối SI
- 1 m3 = 10-9 km3
- 1 m3 = 10-6 hm3
- 1 m3 = 10-3 dam3
- 1 m3 = 1 khối
- 1 m3 = 1,000 dm3
- 1 m3 = 1,000,000 cm3
- 1 m3 = 109 mm3
- 1 m3 = 1018 µm3
- 1 m3 = 1027 nm3
Đổi 1m3 sang hệ đo lường SI
2. Hệ đo lường theo lít
- 1 m3 = 10-6 Gl (gigalit)
- 1 m3 = 10-3 ML (megalit)
- 1 m3 = 1 kl (kilolit)
- 1 m3 = 10 hl (hectolit)
- 1 m3 = 100 dal (decalit)
- 1 m3 = 1,000 l (lít)
- 1 m3 = 10,000 dl (decilit)
- 1 m3 = 100,000 cl (centilit)
- 1 m3 = 1,000,000 (106) ml (mililit)
- 1 m3 = 109 μl (microlit)
- 1 m3 = 1012 nl (nanolit)
Đổi 1m3 sang hệ đo lường theo lít
3. Hệ thống đo lường chất lỏng/chất khô của Anh và Mỹ
- 1 m3 = 8.1 x 10-4 Acre foot
- 1 m3 = 1.30795 Yard khối (yd3)
- 1 m3 = 35.31468 foot khối (ft3)
- 1 m3 = 61,023.76 inch khối (in3)
- 1 m3 = 879.8751 Quart (lít Anh)
- 1 m3 = 6.1106 Thùng chất lỏng/chất khô của Anh (UK bbl)
- 1 m3 = 6.28981 Thùng chất lỏng Mỹ (bbl) – Chuẩn Quốc tế
- 1 m3 = 8.64849 Thùng chất khô Mỹ (US dry bbl)
- 1 m3 = 219.9688 Gallon chất lỏng/chất khô của Anh (UK gal)
- 1 m3 = 264.1722 Gallon chất lỏng Mỹ (gal) – Chuẩn Quốc tế
- 1 m3 = 227.0208 Gallon chất khô Mỹ (US dry gal)
- 1 m3 = 35,195.01 Ounce chất lỏng Anh (UK fl oz)
- 1 m3 = 33,814.02 Ounce chất lỏng Mỹ (fl oz) – Chuẩn Quốc tế
Đổi 1m3 sang hệ đo lường Anh/Mỹ
4. Hệ đo lường nấu ăn
- 1 m3 = 200,000 thìa cà phê (tsp)
- 1 m3 = 66,666.67 thìa canh (tbsp)
Đổi 1m3 sang hệ đo lường nấu ăn
III. Cách đổi m3 sang lít, ml, cm3, dm3 bằng công cụ
1. Dùng Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.
Ví dụ: bạn muốn đổi 4m3 sang ml thì gõ “4m3 = ml” và nhấn Enter.
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm
2. Dùng công cụ Convert World
Bước 1: Truy cập vào trang Convert World
Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là mét khối (m3) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là mét khối (m3)
Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi
Xem thêm:
- 1 mét bằng bao nhiêu cm, mm, km, dm, inch, pixel? Đổi 1m (mét)
- 1m2 bằng bao nhiêu cm2, mm2, km2? Đổi 1 m2 = cm2
- 1 gam bằng bao nhiêu kg, tấn, tạ, yến? 1g bằng bao nhiêu mg?
Chúng ta vừa tìm hiểu về ý nghĩa cũng như cách đổi 1m3 sang lít, ml, cm3, dm3,… chính xác nhất. Mình hy vọng bạn đã có được những kiến thức thú vị, giúp ích nhiều cho học tập và công việc. Chúc các bạn thành công và đừng quên chia sẻ bài viết nếu bạn thấy hay, hữu ích nhé!