Nhận xét Bruise Là Gì

Tìm hiểu Bruise Là Gì là conpect trong nội dung bây giờ của chúng tôi . Đọc nội dung để biết đầy đủ nhé.

Chia động từ

Bạn đang xem: Bruise là gì

Dạng không chỉ ngôiĐộng từ nguyên mẫu

Phân từ hiện tại

Phân từ quá khứ

Dạng chỉ ngôisốítnhiềungôithứ nhấtthứ haithứ bathứ nhấtthứ haithứ baLối trình bàyIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹theyHiện tại

Quá khứ

Tương lai

Lối cầu khẩnIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹theyHiện tại

Quá khứ

Tương lai

Lối mệnh lệnh—you/thou¹—weyou/ye¹—Hiện tại

to bruise
bruising
bruised
bruise bruise hoặc bruisest¹ bruises hoặc bruiseth¹ bruise bruise bruise
bruised bruised hoặc bruisedst¹ bruised bruised bruised bruised
will/shall² bruise will/shall bruise hoặc wilt/shalt¹ bruise will/shall bruise will/shall bruise will/shall bruise will/shall bruise
bruise bruise hoặc bruisest¹ bruise bruise bruise bruise
bruised bruised bruised bruised bruised bruised
were to bruise hoặc should bruise were to bruise hoặc should bruise were to bruise hoặc should bruise were to bruise hoặc should bruise were to bruise hoặc should bruise were to bruise hoặc should bruise
bruise let’s bruise bruise

Cách chia động từ cổ.Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Xem thêm: Về Savoury Là Gì ? Nghĩa Của Từ Savoury Trong Tiếng Việt

Dạng không chỉ ngôiĐộng từ nguyên mẫu

Phân từ hiện tại

Phân từ quá khứ

Dạng chỉ ngôisốítnhiềungôithứ nhấtthứ haithứ bathứ nhấtthứ haithứ baLối trình bàyIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹theyHiện tại

Quá khứ

Tương lai

Lối cầu khẩnIyou/thou¹he/she/it/oneweyou/ye¹theyHiện tại

Quá khứ

Tương lai

Lối mệnh lệnh—you/thou¹—weyou/ye¹—Hiện tại

to bruise
bruising
bruised
bruise bruise hoặc bruisest¹ bruises hoặc bruiseth¹ bruise bruise bruise
bruised bruised hoặc bruisedst¹ bruised bruised bruised bruised
will/shall² bruise will/shall bruise hoặc wilt/shalt¹ bruise will/shall bruise will/shall bruise will/shall bruise will/shall bruise
bruise bruise hoặc bruisest¹ bruise bruise bruise bruise
bruised bruised bruised bruised bruised bruised
were to bruise hoặc should bruise were to bruise hoặc should bruise were to bruise hoặc should bruise were to bruise hoặc should bruise were to bruise hoặc should bruise were to bruise hoặc should bruise
bruise let’s bruise bruise

Xem thêm: Payoneer Là Gì – Vài điều Cần Biết Về Payoneer

Cách chia động từ cổ.Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Chuyên mục: Hỏi Đáp