Nhận định Takeover Là Gì – Nghĩa Của Từ Takeover là ý tưởng trong content hôm nay của chúng tôi . Tham khảo nội dung để biết chi tiết nhé.
Contents
takeover
Takeover (Econ) Thu mua.
Bạn đang xem: Takeover là gì
+ Vịêc một công ty Tấn công mua hơn 51% cổ phiếu để có quyền bỏ phiếu ở một công ty khác .
Xem thêm: Some Là Gì – Giới Trẻ ‘chơi Sâm’ để đổi Món
mua đứtsự mua lại để giành quyền kiểm soát công tythôn tínhreverse takeover: thôn tính ngượctakeover and merger: thôn tính và hợp nhấttakeover arbitrage: nghiệp vụ acbit thôn tínhthôn tính, chiếm đoạt, sự nắm quyền kiểm soáttiếp thu, tiếp quản công tyLĩnh vực: ttckgiành quyền kiểm soát, tiếm quyềnGiải thích VN: Thay đổi quyền kiểm soát lợi tức của một công ty. Việc giành quyền kiểm soát có thể là một thụ đắc thân thiện hay một đấu thầu không thiện ý (hay đặt giá mua) một công ty đang là mục tiêu để tiếm quyền (target company) và có thể phải đối đầu với kỹ thuật chống cá mập (sharp repellent-mùi hôi chống cá mập). Một hành động tiếm quyền có ác ý (nhằm mục tiêu thay thế ban điều hành hiện tại) thường được cố thực hiện bằng cách đưa ra giá đệm (tender offer-đưa ra giá mềm-giá mua cao hơn giá thị trường). Các phương thức khác có thể là các đề xuất sát nhập tự nguyện các ủy viên ban quản trị (directors), gom góp (tích lũy) dần dần các cổ phần trong thị trường tự do hay tìm cho được những quyền ủy nhiệm (proxy rights) để thiết lập một ban quản trị mới.conglomerate takeovertiếp quản xí nghiệp tập đoàncontested takeovervụ tiếp quản bị bài xíchcreeping takeoversự mua quyền kiểm soát từ từcreeping takeovertiếp quản dầnhostile takeover bidchào giá tiếp quản thù địchinverted takeoversự tiếp quản ngượcreverse takeovernắm quyền kiểm soát đượcreverse takeoversự mua lại nghịch chiềureverse takeovertiếp quản ngược, nắm quyền kiểm soát ngượcreverse takeover (reverse take-over)sự mua lại nghịch chiềutakeover and mergersự tiếp quản và hợp nhất (công ty)takeover arbitragesách lược song hành tiếm quyềntakeover bidchào mua công khaitakeover bidsự chào mua công khaitakeover bidsự ra giá tiếp quản công tytakeover bidsự trả giá mua lại quyền kiểm soát công tytakeover bid. trả giá tiếp quản công tytakeover of the subsidiarysự mua lại, sự tiếp quản một công ty contakeover of the subsidiary (the..)sự mua lại, sự tiếp quản một công ty contakeover paneltrọng tài việc trả giá tiếp quản công tytakeover timethời gian thay thế sản phẩmunfriendly takeover attemptmưu toan mua lại (quyền kiểm soát) công ty một cách thù địch
takeover
Từ điển Collocation
takeover noun
ADJ. attempted, proposed | hostile | agreed | company | communist, military
TAKEOVER + NOUN attempt, bid a hostile takeover bid | offer | battle The consortium won a fierce takeover battle for the engineering group.
Từ điển WordNet
Bloomberg Financial Glossary
收购|接管收购;接管General term referring to transfer of control of a firm from one group of shareholders to another group of shareholders. Change in the controlling interest of a corporation, either through a friendly acquisition or an unfriendly, hostile, bid. A hostile takeover (with the aim of replacing current existing management) is usually attempted through a public tender offer.
Xem thêm: Tập Cardio Là Gì – Cardio Là Gì Những Lợi ích Khi
Investopedia Financial Terms
A corporate action where an acquiring company makes a bid for an acquiree. If the target company is publicly traded, the acquiring company will make an offer for the outstanding shares.
A welcome takeover is usually referring to a favorable and friendly takeover. Friendly takeovers generally go smoothly because both companies consider it a positive situation. In contrast, an unwelcome or hostile takeover can get downright nasty!
AcquisitionAcquisition PremiumBusted TakeoverEnterprise ValueHostile TakeoverLobster TrapManagement Buyout – MBOMergerSandbagSaturday Night SpecialScorched Earth PolicySleeping BeautySuicide PillTakeunderUnbundling
Chuyên mục: Hỏi Đáp