Review Subsequently Là Gì – Nghĩa Của Từ Subsequently

Bình luận Subsequently Là Gì – Nghĩa Của Từ Subsequently là conpect trong nội dung hiện tại của chúng tôi . Theo dõi bài viết để biết đầy đủ nhé.


1 /´sʌbsikwəntli/ 2 Thông dụng 2.1 Phó từ 2.1.1 Rồi thì, rồi sau đó 3 Chuyên ngành 3.1 Toán & tin 3.1.1 về sau 4 Các từ liên quan 4.1 Từ đồng nghĩa 4.1.1 adverb 4.2 Từ trái nghĩa 4.2.1 adverb /´sʌbsikwəntli/

Thông dụng

Phó từ

Rồi thì, rồi sau đó

Chuyên ngành

Toán & tin

về sau

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adverb after , afterwards , after while , at a later date , behind , by and by , consequently , finally , infra , in the aftermath , in the end , later , latterly , next , afterward , ulteriorly , anon , following , since , then

Từ trái nghĩa

adverb earlier , former , prior

/ ´a:ftəwə:dz /, như afterward, Từ đồng nghĩa : adverb, after , afterward , latterly , next , subsequently , ulteriorly , eventually , following , later , then , thereupon

/ phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện /, Từ đồng nghĩa : adverb, after , afterward , afterwards , latterly , next , subsequently

kỳ), gần đây, mới đây, Từ đồng nghĩa : adverb, after , afterward , afterwards , next , subsequently …
/ səb´sə:viəns /, danh từ, sự phụ thuộc, sự giúp ích, sự phục vụ, sự khúm núm, sự quỵ luỵ,

/ səb´sə:viənt /, Tính từ : phụ thuộc; có ích, giúp ích, khúm núm, quỵ luỵ, Từ…

Bạn đang xem: Subsequently là gì

Điều khoản · Nhóm phát triển · Liên hệ quảng cáo và phản hồi · Trà Sâm Dứa

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi tại đây

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Ai học tiếng Anh chuyên ngành điện tử cho mình hỏi “Bộ khử điện áp lệch” in english là gì ạ?

dienh Để tôi thử dịch theo chữ, “bộ” = device, “khử” = correct, “điện áp” = voltage, “lệch” = imbalance => Voltage Imbalance Correction device? (??)

ời,Cho mình hỏi cụm từ ” Thạch rau câu hương trái cây nhiệt đới, thạch rau câu hương khoai môn” dịch sang tiếng anh tương ứng là cụm từ nào e xin cảm ơn

dienh Thạch rau câu hương trái cây nhiệt đới = Tropical fruit flavoured jelly. Thạch rau câu hương khoai môn = Taro flavoured jelly
Xin chào mn. Mình có đoạn văn trong bài báo khoa học nói về tác dụng của Inulin như sau: “The impact of the daily consumption of 15 g chicory native inulin on fecal levels of bifidobacteria, stool parameters and qualityof life of elderly constipated volunteers was investigated in a randomized, double-blind, controlled versus placebo clinical trial”.Mong mọi người dịch giúp. Mình đang thắc mắc từ Fecal và Stool đều nghĩa là phân nhưng k biết dịch ra sao cho thoát nghĩa. Xin cám… Xin chào mn. Mình có đoạn văn trong bài báo khoa học nói về tác dụng của Inulin như sau: “The impact of the daily consumption of 15 g chicory native inulin on fecal levels of bifidobacteria, stool parameters and qualityof life of elderly constipated volunteers was investigated in a randomized, double-blind, controlled versus placebo clinical trial”.

Xem thêm: Tải Game Lắp Ráp – Tải Game Xếp Hình: Xếp Gạch Cổ điển

Mong mọi người dịch giúp. Mình đang thắc mắc từ Fecal và Stool đều nghĩa là phân nhưng k biết dịch ra sao cho thoát nghĩa. Xin cám ơn Xem thêm.
Chi tiết
Huy Quang đã thích điều này
Xem thêm 1 bình luận

*

PBD Cái “rocket” này gọi là “tên lửa”, còn cái “missile” (như “cruise missile” chẳng hạn cũng là “tên lửa” luôn sao? Vậy còn cung tên mà gắn bùi nhùi đốt lửa… Cái “rocket” này gọi là “tên lửa”, còn cái “missile” (như “cruise missile” chẳng hạn cũng là “tên lửa” luôn sao? Vậy còn cung tên mà gắn bùi nhùi đốt lửa cháy ở đầu mũi tên rồi mới bắn đi thì gọi là gì? Cũng là… “tên lửa”? Lấy cung ra bắn tên lửa vào đốt sạch kho lương quân địch chẳng hạn. Nếu vậy thì làm sao để phân biệt cái nào là cái nào? Xem thêm.
3 · 05/02/21 02:56:48
1 câu trả lời trước

*

dienh Trong tiếng anh “rocket” thường được hiểu là 1 động cơ phản lực để đưa vật gì đó lên không gian (payload), thí dụ như vệ tinh, phòng thí nghiệm không gian, người, kính thiên văn vv, hoặc ngay… Trong tiếng anh “rocket” thường được hiểu là 1 động cơ phản lực để đưa vật gì đó lên không gian (payload), thí dụ như vệ tinh, phòng thí nghiệm không gian, người, kính thiên văn vv, hoặc ngay cả chất nổ. Trong trường hợp mang chất nổ, thì gọi là “missile”, và được xếp vào hàng vũ khí. Khi dùng từ rocket, tùy vào ngữ cảnh, thí dụ như “they fire a rocket into the remote village” thì chúng ta có thể dịch là “tên lửa”, còn nếu nói “NASA launches the spacestation using rocket developed by Boeing” thì rocket đây nghĩa là động-cơ phản lực. Xem thêm.
Trả lời · 06/02/21 05:49:48
dienh Payload trong ngữ cảnh này có thể dịch là “sức vận chuyển/hàng vận chuyển” hay “khả năng vận chuyển”
1 · 06/02/21 03:25:46
Lanying
29/01/21 11:35:46
Chào cả nhà Rung.vn 🙂 mình đang có khúc mắc mong được cả nhà gỡ rối.

Xem thêm: Quy Hoạch Là Gì – Quy định Pháp Luật Về Quy Hoạch

Sản phẩm là thực phẩm chức năng, trong phần HDSD có mục hướng dẫn về phần cách dùng chia làm 2 loại liều dùng là “Sử dụng tăng cường” và “Sử dụng duy trì”. Mình đang không biết dịch sang tiếng Anh dùng từ như thế nào cho phù hợp.Cảm ơn mọi người nhiều ạ!

Chuyên mục: Hỏi Đáp