Sự thật về 1 feet bằng bao nhiêu cm, m, mm, km? Quy đổi 1 feet = cm là chủ đề trong content hiện tại của Tienkiem.com.vn. Đọc nội dung để biết chi tiết nhé.
Contents
Hôm nay qua bài viết mình sẽ giới thiệu đến các bạn 1 feet sẽ bằng bao nhiêu cm, m, mm, km và cách quy đổi đơn vị feet sang các hệ đo lường khác nhé.
1 feet bằng bao nhiêu cm?
I. Feet là gì?
- Tên đơn vị: feet/foot, bộ
- Ký hiệu: ft, “
- Hệ đo lường: hệ đo lường Anh/Mỹ
Feet hay còn được gọi là foot với ký hiệu là ft hoặc dấu nháy đơn (‘) . Ví dụ: 5 feet 2 inch ký hiệu thành 5’2″, trong Tiếng Việt thường được gọi là “bộ”, là đơn vị đo chiều dài bao gồm hệ đo lường Anh/Mỹ.
Đối với hệ đo lường Quốc tế: 1 foot = 0,3048 m và bằng 304,8×10−6 km và có 3 feet trong yard và 12 inch trong 1 foot.
Còn đối với hệ Anh/Mỹ: 1 foot sẽ = 12 in và bằng 0,333 yard, foot Hoa Kỳ được sử dụng rộng rãi trong đo đạc đất đai, những nhà chuyên vẽ bản đồ, dự án lớn.
Đơn vị feet (ft)
II. Đổi 1 feet sang km, m, dm, km, mm, nm
1. Hệ mét
- 1 ft = 0.0003048 km
- 1 ft = 0.003048 hm
- 1 ft = 0.03048 dam
- 1 ft = 0.3048 m
- 1 ft = 3.048 dm
- 1 ft = 30.48 cm
- 1 ft = 304.8 mm
- 1 ft = 304,800 nm
- 1 ft = 304,800,000 µm
- 1 ft = 3,048,000,000 Angstrom (Å)
Đổi 1 ft sang hệ mét
2. Hệ đo lường Anh/Mỹ
- 1 ft = 12 inch (in)
- 1 ft = 1,89×10-4 dặm (mi)
- 1 ft = 1,52×10-3 furlong
- 1 ft = 0,333 yard (yd)
Đổi 1 ft sang hệ đo lường Anh/Mỹ
3. Đơn vị hàng hải
- 1 ft = 1,646×10-4 hải lý (dặm biển)
- 1 ft = 0,167 sải (fathom – ftm)
Đổi 1 ft sang đơn vị hàng hải
4. Đơn vị thiên văn học
- 1 ft = 9,878 ×10-18 Parsec (pc)
- 1 ft = 3,222×10-17 Năm ánh sáng
- 1 ft = 2,037×10-12 Đơn vị thiên văn (AE)
- 1 ft = 1,695×10-11 Phút ánh sáng
- 1 ft = 1,017×10-19 Giây ánh sáng
Đổi 1 ft sang đơn vị thiên văn học
5. Đơn vị đồ họa
- 1 ft = 1152 pixel (px)
- 1 ft = 864 point (pt)
- 1 ft = 72 pica (p)
Đổi 1 ft sang đơn vị đồ họa
III. Cách feet sang km, m, mm, inch
1. Dùng google
Bước 1: Bạn truy cập vào Google
Bước 2: Nhập vào ô tìm kiếm Google theo cú pháp 1 ft to <đơn vị muốn đổi> và nhấn Enter. Ví dụ bạn muốn biết 1ft bằng bao nhiêu m thì gõ 1 ft to m.
Dùng công cụ Google để đổi đơn vị
2. Dùng công cụ Convert Word
Bước 1: Bạn truy cập vào ConvertWord
Bước 2: Chọn phương thức chuyển là chiều dài, sau đó nhập số lượng muốn chuyển > Đơn vị là m > Đơn vị muốn đổi và bên dưới là kết quả bạn nhận được.
Điền số lượng đổi
Nhấn vào Chuyển đổi mở rộng để xem chuyển đổi sang các hệ khác.
Chuyển đổi mở rộng
Đây là bảng chuyển đổi mở rộng của Convert Word.
Bảng chuyển đổi mở rộng
Hy vọng qua bài viết bạn có thể biết được 1 feet bằng bao nhiêu cm, m, mm, km và cách quy đổi 1 feet. Nếu có thắc mắc về thông tin trong bài viết bạn có thể để lại bình luận bên dưới nhé.