Sự thật về Học Tiếng Anh Qua Các Cụm động Từ Với Get Over Là Gì

Tổng hợp Học Tiếng Anh Qua Các Cụm động Từ Với Get Over Là Gì là chủ đề trong content bây giờ của Tiên Kiếm. Tham khảo nội dung để biết đầy đủ nhé.

Get over trong tiếng Anh có nghĩa là vượt qua, trải qua những điều khó khăn vất vả để có được thành công. Cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của Get over trong tiếng Anh qua bài viết dưới đây của thienmaonline.vn.

Bạn đang xem: Get over là gì

1. Get over là gì?

Get over có nghĩa là vượt qua, trở nên khỏe hơn,hồi phụcsau khi bệnh hoặc cảm thấy tốt hơn sau một khoảng thời gian khó khăn, sau khi trải qua vất vả giành được thành công, thành tựu, kinh nghiệm.

Get over trong tiếng Anh còncó những ý nghĩa sau đây:

1. Get over: Bình phục, hồi phục

Ví dụ: Luckily, I got over the flu after three months. (Thật may mắn, tôi đã hồi phục khỏi cơn cúm sau ba tháng)

2. Get over: giải quyết, khắc phục, vượt qua

Ví dụ: We should get over the problems as soon as possible. (Chúng ta nên giải quyết vấn đề này ngay khi có thể)

3. Get over: giao tiếp, làm cho mọi người hiểu thông điệp

Ví dụ: He tries to explain to get his message over. (Anh ấy cố gắng giải thích để truyền đạt thông điệp đến mọi người)

4. Get over: sang đến bên kia

Ví dụ: Thanks to the boat, we can get over the river easily. (Nhờ vào con tàu, chúng tôi có thể vượt qua dòng sông một cách dễ dàng)

5. Get over: hồi phục

“Get over” trong tiếng Anh còn được dịch là “to get better after an illness, or feel better after something or someone has made you unhappy”

Ví dụ: He is still getting over the shock of being unemployment. (Anh ấy đang phục hồi sau cơn sốc sau của việc bị thất nghiệp).

Một số từ đồng nghĩa với “get over” trong tiếng Anh như: recover (hồi phục), get well (trở nên tốt hơn), pass over (vượt qua), subdue (khuất phục), track (theo dõi), traverse (đi ngang), overcome (vượt qua).

*

2. Một số ví dụ về cấu trúcget over

Dưới đây là một số ví dụ cách viết câu tiếng Anh có sử dụng Get over:

1. You will be strong enough to get over if you have real love with someone.

(Bạn sẽ đủ mạnh mẽ để vượt qua khó khăn nếu như bạn yêu ai đó thực lòng)

2. There are some things that you think You won’t ever get over them, but trust me, you can.

(Có một vài thứ mà bạn nghĩ rằng bạn sẽ không bao giờ vượt qua nó, nhưng tin tôi đi, bạn có thể.)

3. You can never get over the person you loved although sometimes they make you angry.

(Bạn sẽ không thể nào vượt qua người bạn yêu mến mặc dù đôi khi họ khiến bạn nổi giận)

4. Life is just a phase and you will get over it. (Cuộc sống chỉ là một giai đoạn và bạn sẽ phải vượt qua nó).

5. Get over yourself: vượt qua chính mình

6. Get over someone: thôi buồn, nhớ về một ai đó

7. Get over something: vui vẻ trở lại sau một sự việc buồn đau xảy ra

8. Get over it: quên nó đi

9. Get over there: tới đó đi

3. Cụm động từ với get thông dụng

Bên cạnh “get over”, một số cụm động từ thông dụng thường đi với get như:

1. Get on: đi lên (tàu, xe, máy bay), tiếp tục làm gì hoặc chỉ sự tăng lên về số lượng, thời gian

2. Get about: đi đây đó, đi lại sau khi khỏi bệnh, lan truyền (tin tức).

3. Get across: truyền đạt, kết nối

4. Get ahead: thăng chức.

*

5. Get along: trở nên già đi, có mối quan hệ tốt với người khác.

6. Get at: với lấy cái gì, hoặc đề xuất điều gì, chỉ trích ai đó.

7. Get away: trốn, dời đi, tránh xa ai hay cái gì.

Xem thêm: Chủ Tịch Hồ Chí Minh Viết Tác Phẩm Sửa đổi Lối Làm Việc Của Bác

8. Get by: vượt qua khó khăn.

9. Get in: đến 1 nơi nào đó.

10. Get in on: được tham gia vào.

11. Get off: xuống (tàu, xe, máy bay) hoặc giảm nhẹ hình phạt.

12. Get in with: trở nên thân thiết với ai để đạt được lợi ích gì.

13. Get into: hứng thú với điều gì.

14. Get down: thất vọng, buồn bã, tập trung vào việc gì, bắt đầu làm gì.

15. Get around: đi xung quanh, lan truyền, lảng tránh, lăng nhăng.

16. Get through: vượt qua, kết thúc hoặc gọi điện thoại.

17. Get back: trở lại nơi nào đó hoặc trở lại trạng thái ban đầu hoặc liên hệ với ai đó sau .

18. Get to: đến nói nào đó, làm phiền hoặc làm người khác buồn lòng.

19. Get out: dời đi, để lộ ra ngoài, đọc, nói ra hoặc xuất bản.

Xem thêm: Account Là Gì – Nghĩa Của Từ Account

20. Get into = be interested in something: hứng thú với một điều gì đó

Trên đây là giải nghĩa của thienmaonline.vn về ý nghĩa của Get over trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích để bạn có thể học tốt tiếng Anh hơn.

Chuyên mục: Hỏi Đáp