Tìm hiểu Cải Thìa Tiếng Anh Là Gì

Nhận xét Cải Thìa Tiếng Anh Là Gì là conpect trong nội dung hiện tại của Tiên Kiếm. Tham khảo nội dung để biết đầy đủ nhé.

Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh về rau củ quen thuộc Việt Nam, các bạn nào thích nấu ăn, hay làm tour guide có thể tham khảo để sử dụng khi cần thiết. Việt Nam được ví như là một trong những cái bếp của thế giới vì nổi tiếng về sự đa dạng của món ăn. Và một đặc điểm vô cùng thú vị của người Việt là họ rất thích thêm rau vào trong tất cả các món ăn của mình. Rau củ quả như một thành phần không thể thiếu trong các bữa ăn. Nên việc trang bị cho mình vốn từ vựng về rau củ quả cũng rất là bổ ích.Bên cạnh rau củ quả dùng cho ẩm thực thì nó òn được xuất khẩu đi khắp nơi. Để Việt Nam có thể trở thành “vườn rau” của thế giới nên đầu tư, phát triển ngành trồng rau quả theo dây chuyền hiện đại hơn, và việc đầu tiên để hội nhập hay xuất khẩu đi nước ngoài thì cần biết chúng có tên gọi gì trong tiếng Anh. Hãy cùng thienmaonline.vn lưu lại và học dần nào vì rau củ quả miền nhiệt đới thì vô cùng đa dạng.

Bạn đang xem: Cải thìa tiếng anh là gì

Các loại rau củ trong tiếng anh1. Eggplant: cà tím2. Asparagus : măng tây3. Shallot : hẹ4. Spring onion: hành5. Parsley : ngò tây6. Lettuce: rau diếp7. Heart leaf: diếp cá8. Herb : rau thơm9. Mint : bạc hà10. Leek: tỏi tây11. Lemon grass: Sả12. Dill : rau thì là13. Bean – sprouts: Giá14. Amaranth: rau dền15. Spinach: rau chân vịt16. Watercress: xà lách xoan17. Bitter melon: khổ qua18. Convolvulus/ water morning glory: rau muống19. Long bean: đậu đũa ( đậu bún )20. Bamboo shoot: Măng21. Mushrooms: Nấm22. Taro: Khoai môn23. Chayote: Su Su24. Cucumber: dưa chuột25. Peas: đậu hà lan ( đậu cô que )26. Gourd: bầu27. Winter melon: bí đao28. Lotus rhizome: củ sen29. Ginger: gừng30. Beetroot: củ dền31. Broccoli: Cải bông xanh (xúp lơ xanh)32. Cauliflower: cải bông trắng (xúp lơ trắng)33. Garlic: tỏi34. A clove of garlic: tép tỏi35. Yam: khoai36. Radicchio: cải bắp tím37. Chilly: Ớt38. Pepper: ớt đà lạt39. Onion: Củ hành tây40. Kohlrabi: su hào41. Turnip: củ cải trắng42. Zucchini: bí anh43. Water chestnut: củ năng44. Chestnut: hạt dẻ Trùng Khánh45.

Xem thêm: Genetic Là Gì – Nghĩa Của Từ Genetic

Xem thêm: Kỷ Luật Là Gì – Nghĩa Của Từ Kỉ Luật

Okra: đậu bắp46. Manioc: khoai mì47. Pumpkin: bí đỏ48. Tomato: cà chua49. Potato: khoai tây50. Corn: ngô ( bắp )51. Turmeric: nghệ52. Annatto seed: hạt điều màu53. Thai eggplant: cà dĩa Thái54. Ramie leaf: lá Gai, lá Giang, lá kinh giới55. Water dropwort: cần nước56. Peanut: đậu phộng ( lạc )57. Basil: rau húng quế58. Ceylon spinach: mồng tơi59. Jute plant: rau đay60. Almond: hạnh nhân61. Hazelnut: hạt dẻ62. Coconut: quả dừa63. Pecan: hạt hồ đào64. Walnut: hạt óc chó65. Bay : cây nguyệt quế66. Chinese parky : ngò (mùi) tàu67. red cabbage : cải tía68. head cabbage : bắp cải69. Chinese cabbage : cải thìa, cải thảo70. field cabbage : cải bẹ71. Carrot : cà rốt72. Cassava : cây sắn73. Centella : rau má74. Coriander : rau mùi75. Gai choy / mustard greens: cải đắng (dùng để muối dưa)76. Ginger: gừng77. Heleocharis : củ năng , mã thầy78. Kohlrabi : su hào79. Knotgrass : rau răm80. Malabar spinach : rau mồng tơi81. Neptunia : rau nhút82. Lotus root: ngó sen83. Parsley : rau cần84. Pumpkin : bí đỏ , bí rợ85. Pumpkin buds: rau bí86. Perilla leaf: lá tía tô87. Sargasso : rau mơ88. Spinach : rau bi-na , rau dền89. Squash : qủa bí90. Sweet potato / spud : khoai lang91. Sweet potato buds : rau lang92. See qua / loofah : mướp93. Watercress : cải soong94. Winter melon / Wax gourd : bí đao95. Wild betel leave : lá lốtHi vọng bài viết tổng hợp từ vựng về rau củ quả trên sẽ có ích cho bạn!>> Từ vựng tiếng Anh để nói về đám đông>> 10 thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong hợp đồng

Chuyên mục: Hỏi Đáp