“Biên Bản Nghiệm Thu Tiếng Anh Là Gì ? Những Thông Tin Về Nghiệm Thu Công Trình

Nghiệm thu tiếng Anh là gì? Việc nghiệm thu có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống của chúng ta hiện nay? Bài viết sau sẽ làm rõ các vấn đề trên cho tất cả các bạn có thể hiểu thêm về nghiệm thu tiếng Anh, các bạn chú ý theo dõi nhé!

*

Giải thích về nghiệm thu tiếng Anh

Từ nghiệm thu trong tiếng anh các bạn có thể hiểu là inspection(ở dạng danh từ), với to inspect(ở dạng động từ) hoặc check and take over(ở dạng động từ), đây là hai cách thường được sử dụng nhiều nhất với cụm từ này. Ngoài ra thì nghiệm thu khi thuộc một số lĩnh vực khác có cách sử dụng khác như:

– Trong kỹ thuật thì là checkup, taking-over, accept…

Đang xem: Nghiệm thu tiếng anh là gì

– Trong kinh tế thì là inspection test, delivery taking…

Không nên dùng động từ “to complete” để thay thế cho nghiệm thu bởi vì “to complete” thường sử dụng cho các công việc nhỏ, dễ hoàn thành, còn từ “”to inspect” thể hiện quy trình và độ phức tạp trong việc tiến hành nghiệm thu.

Xem thêm: Cách Khắc Chế Dr. Mundo Tướng Khắc Chế Mundo, Khắc Chế Mundo Tướng Khắc Chế Mundo

Thực hiện nghiệm thu các công trình là công việc được thực hiện bởi các cơ quan có thẩm quyền, dựa trên các bản vẽ và đo lường chất lượng các công trình đã được xây dựng trước đó sau đó đánh giá và ra các quyết định của công trình với độ chính xác cao.

Biên bản nghiệm thu tiếng Anh

Biên bản nghiệm thu tiếng Anh chính là Acceptance Certificate. Đây là biên bản ghi lại tất cả quá trình nghiệm thu, thông tin các bên có trong việc nghiệm thu sẽ được đưa vào biên bản nhằm lưu trữ, báo cáo, xác nhận việc nghiệm thu

Một dạng biên bản mẫu về nghiệm thu tiếng Anh trong công tác nghiệm thu cọc:

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence – Freedom – Happiness

——————————————–

…….. ngày …… tháng ……. năm 199

NGHIỆM THU PHẦN CÔNG VIỆC (nền , cọc, đài cọc,kết cấu thân,hệ thống kỹ thuật và lắp đặt trang thiết bị, kiến trúc và hoàn thiện )

CỦA HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH HOẶC TOÀN BỘ CÔNG TRÌNH

TRONG GIAI ĐOẠN XÂY LẮP.

Xem thêm: Mongodb Là Gì ? Cơ Sở Dữ Liệu Phi Quan Hệ Mongodb Là Gì

ACCEPTANCE OF WORK (FOUNDATION ( footing ; pile , pile cap / substructure ;

superstructure ; technical system installation of equipment ; architecture and finishing…)

OF ITEMS OR WHOLE PROJECT DURING THE PERIOD

OF CONSTRUCTION AND INSTALLATION

Công trình(Project)

Hạng mục công trình(Project item)

Tên phần công việc nghiệm thu(Name of work to be accepted)

Thời gian tiến hành nghiệm thu(Time of acceptance)

Bắt đầu(Commencing ) h 00 , ngày tháng năm 2000

at ……………..h 00 , date………month………..year 2000

Kết thúc(Ending ) h 00 , ngày tháng năm 2000

Các bên tham gia nghiệm thu(Parties taking part in acceptance)

Đại diện chủ đầu tư(Representative of the owner)

Họ và tên, chức vụ( full name, position)

Đại diện tổ chức thầu xây dựng(Representative of the contractor)

Họ và tên, chức vụ( full name, position)

Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế(Representative of the design consultanting organization)

Họ và tên, chức vụ( full name, position)

Đại diện tổ chức giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bị(Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installation)

Họ và tên, chức vụ( full name, position)

Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng chứng kiến việc nghiệm thu(Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project witness of the acceptance)

Họ và tên, chức vụ( Full name, position)

Các bên tham gia nghiệm thu đã tiến hành(Parties who take part in the acceptance of the project have carried out )

Kiểm tra hiện trường(Checking at site)

Tên thành phần công việc, bộ phận được kiểm tra gồm(Works and items of project which have been examined , include)

Xem xét các tài liệu , văn bản sau(Examination of the following documents)

Tiêu chuẩn áp dụng khi thi công(Technical standards applied)

Hồ sơ pháp lý(Legal documents)

Tài liệu về quản lý chất lượng(Documents on quality management)

Nhận xét khối lượng, chất lượng thi công so với thiết kế được thẩm định( Comments of the quantity and the quality of construction in comparison with the approved design in terms of )

Về thời gian thi công (Construction time)

Về khối lượng thực hiện(Quantity performed)

Về chất lượng thi công(Construction quality)

Các bạn có thể thấy nghiệm thu có vai trò rất trọng đối với ngành xây dựng về các dự án, các công trình và các chi tiết khác. Hi vọng qua bài viết này các bạn sẽ hiểu thêm về nghiệm thu tiếng Anh là gì một phần vừa học được từ mới, phần khác là hiểu thêm lĩnh vực mới thuộc về xây dựng.